0907 126 777
Máy đào Kobelco SK200-10 - Máy đào Nhật Bản thế hệ mới nhất
Sản Phẩm: Máy đào Kobelco – Máy đào Nhật Bản
Model: SK200-10
Trọng lượng: 20.700 kg
Gầu xúc: 0.93 m3
Máy đào Nhật bản Kobelco SK200-10 thế hệ thứ 10 mới nhất của Kobelco được cải thiện tăng công suất và tiết kiệm nhiên liệu để mang lại hiệu quả cao hơn cho mọi dự án. Máy đào Kobelco SK200-10 giờ đây bền bỉ hơn bao giờ hết và có thể chịu được mọi công việc có yêu cầu khắc nghiệt nhất.
Công nghệ Nhật Bản mang tính cách mạng được trang bị trên máy đào Kobelco SK200-10 thế hệ mới được cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên đến 19% ở chế độ ECO, 14% ở chế độ S và lên đến 16% ở chế độ H so với Máy đào Kobelco SK200 thế hệ thứ 8. Đó là thực sự là khoản tiết kiệm khổng lồ trên chi phí hoạt động mà bạn có thể tính được.
Máy đào Kobelco SK200-10
Động cơ được trang bị trên Máy đào Kobelco SK200-10 là động cơ diesel HINO J05ETG-KSSG. Đây là dòng động cơ thế hệ mới nhất của Hino với hệ thống điều khiển nạp và phun nhiên liệu Common Rail điều khiển điện tử cho ra công suất đến 118kW.
Hệ thống thủy lực hiệu quả cao được trang bị trên máy đào Kobelco SK200-10 thế hệ mới được cải thiện năng suất công việc bằng cách tăng khối lượng đào lên tới 7% mỗi giờ. Và với việc tăng sức mạnh, bạn có thể nhận được thêm tới 10% sức mạnh với lực đào tối đa lên đến 157 kN.
Động cơ |
HINO J05ETG-KSSG |
|
Loại động cơ |
4 thì - Làm mát bằng nước – Phun nhiên liệu diesel trực tiếp – Turbo tăng áp với intercooler (Stage 3-compliant engine) |
|
Công suất đầu ra |
kW/min-1 |
114 / 2,000 (ISO 9249) |
Thùng chứa dầu thủy lực |
L |
Cả hệ thống 244 / Mức thùng dầu 140 |
|
Bơm |
Loại |
2 bơm piston thay đổi hành trình và 1 bơm bánh răng |
|
Lưu lượng bơm |
L/min |
2 x 220 , 1 x 21 |
Tốc độ quay toa |
min-1{vòng/phút} |
13.3 |
Tốc độ di chuyển |
km/h |
6.0 / 3.6 |
|
Lực kéo di chuyểnDrawbar pulling force |
kN |
228 (ISO 7464) |
|
Độ dốc |
% ( º ) |
70 (35) |
|
Loại lá xích |
Xích gân 3 gờ |
||
Chiều rộng xích |
mm |
600 / 700 / 800 |
|
Mô tơ di chuyển |
Bơm piston thay đổi hành trình |
Thùng nhiên liệu |
L |
320 |
Dung tích gầu |
ISO heaped |
m3 |
0.80 |
0.80 |
0.93 |
0.93 |
ISO Struck |
m3 |
0.59 |
0.59 |
0.67 |
0.67 |
|
Bucket Opening Width |
Có lưỡi cắt |
mm |
1,160 |
1,160 |
1,330 |
1,300 |
Không có lưỡi cắt |
mm |
1,140 |
1,140 |
1,230 |
1,200 |
Khối lượng hoạt động |
kg |
20,700 |
21,100 |
21,400 |
Chiều dài cần tiêu chuẩn |
2,940 mm |
Lực đào gầu |
143 (kN) |
Lực kéo tay cần |
102 (kN) |
* Chế độ Power Boost.
Chiều dài cần tiêu chuẩn |
2.94 m |
|
Bucket capacity ISO heaped m3 |
0.93 m3 |
|
a |
Tầm với đào lớn nhất |
9.9 m |
b |
Tầm với đào lớn nhất trên mặt đất |
9.73 m |
c |
Chiều sâu đào lớn nhất |
6.7 m |
d |
Chiều cao đào lớn nhất |
9.72 m |
e |
Chiều cao đổ liệu lớn nhất khi vươn hết cần |
6.91 m |
f |
Chiều cao đổ liệu nhỏ nhất khi thu hết cần |
2.43 m |
g |
Chiều sâu đào mặt bằng thẳng đứng lớn nhất |
6.1 m |
h |
Bán kính quay nhỏ nhất |
3.55 m |
i |
Hành trình đào ngang trên mặt đất |
5.27 m |
j |
Độ sâu đào cho đáy phẳng 2,4 m |
6.52 m |
Unit : mm
Chiều dài cần tiêu chuẩn |
2,940 |
|
A |
Chiều dài tổng thể (Vận chuyển) |
9,600 |
B |
Chiều cao tổng thể (Đến đỉnh cần) |
2,980 |
C |
Chiều rộng tổng thể của 2 bánh xích |
2,800 |
D |
Chiều cai tổng thể (Đến đỉnh cabin) |
3,010 |
E |
Khoảng cách từ mặt đất đến gầm sau máy đào |
1,060 |
F |
Khoảng trống mặt đất |
450 |
G |
Bán kính toa quay |
2,910 |
G' |
Khoảng cách tâm quay toa đến điểm ngoài cùng của toa quay |
2,900 |
H |
Chiều dài cơ sở bánh xích |
3,370 |
I |
Chiều dài tổng thể bánh xích |
4,170 |
J |
Độ rộng tâm 2 bánh xích |
2,200 |
K |
Chiều rộng lá xích |
600 |
L |
Chiều rộng tổng thể kết cấu thùng máy |
2,710 |
* Không bao gồm chiều dày của lá xích trên nền đất
Công ty TNHH Thiết Bị Đầu Tư Bình Minh
Nhà phân phối độc quyền tại Việt Nam về máy xúc đào hàng đầu Nhật Bản – Kobelco, thiết bị và giải pháp làm đường Dynapac – Thụy Điển.
Hotline: 0907.126.777 – 0939.39.3335